Con số may mắn hôm nay 25/7/2022 theo năm sinh: Chọn số MAY đón lộc rơi vào tay
1. Con số may mắn hôm nay 25/7/2022 cho tuổi Tý
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1984 | Giáp Tý | Kim | Nam | 7 | 25 | 49 | 81 |
Nữ | 8 | 74 | 56 | 12 | |||
1996 | Bính Tý | Thủy | Nam | 4 | 03 | 67 | 41 |
Nữ | 2 | 55 | 19 | 95 | |||
1948 2008 | Mậu Tý | Hỏa | Nam | 7 1 | 68 92 | 20 70 | 37 04 |
Nữ | 8 5 | 44 16 | 38 58 | 68 15 | |||
1960 | Canh Tý | Thổ | Nam | 4 | 73 | 42 | 82 |
Nữ | 2 | 23 | 08 | 53 | |||
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Nam | 1 | 82 | 97 | 74 |
Nữ | 5 | 58 | 63 | 40 |
- Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Cẩn thận trong từng công việc mình làm.
- Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Phạm phải những lỗi sai đáng tiếc.
- Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Hãy tìm ra hứng thú để làm việc.
- Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Chuyện tình cảm phát triển tích cực.
- Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Hãy luôn chân thành trong tình cảm.
2. Con số tốt lành cho tuổi Sửu
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1985 | Ất Sửu | Kim | Nam | 6 | 60 | 18 | 76 |
Nữ | 9 | 42 | 93 | 51 | |||
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Nam | 3 | 28 | 33 | 86 |
Nữ | 3 | 01 | 25 | 95 | |||
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Nam | 6 9 | 77 53 | 60 81 | 15 36 |
Nữ | 9 6 | 92 86 | 41 78 | 20 57 | |||
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nam | 3 | 10 | 53 | 68 |
Nữ | 3 | 71 | 89 | 93 | |||
1973 | Quý Sửu | Mộc | Nam | 9 | 65 | 02 | 33 |
Nữ | 6 | 42 | 92 | 15 |
- Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Quan hệ xã giao gặp trục trặc.
- Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Không nên quá coi trọng lợi ích cá nhân
- Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Chớ nên tham lam thứ không phải của mình.
- Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Nên sắp xếp công việc để thực hiện cho phù hợp.
- Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Hãy biết hài lòng với những gì đang có.
3. Chọn số vượng tài cho tuổi Dần
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 22 | 73 | 86 |
Nữ | 7 | 97 | 50 | 16 | |||
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 64 | 43 | 75 |
Nữ | 1 | 56 | 02 | 37 | |||
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 78 | 86 | 25 |
Nữ | 4 | 33 | 91 | 65 | |||
19502010 | Canh Dần | Mộc | Nam | 5 8 | 40 62 | 13 58 | 06 90 |
Nữ | 1 7 | 01 19 | 26 66 | 77 52 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 29 | 78 | 89 |
Nữ | 4 | 94 | 42 | 11 |
- Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Gặt hái được thành tích đáng mừng.
- Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Nhận được sự đánh giá cao của cấp trên.
- Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Quen được với đối tác triển vọng.
- Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Có thể mở rộng quy mô kinh doanh.
- Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Nhanh chóng nắm bắt các cơ hội.
4. Con số phát lộc hôm nay cho tuổi Mão
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1975 | Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 18 | 56 | 83 |
Nữ | 8 | 75 | 44 | 26 | |||
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 67 | 13 | 91 |
Nữ | 2 | 57 | 80 | 36 | |||
19391999 | Kỷ Mão | Thổ | Nam | 7 1 | 88 94 | 25 60 | 59 05 |
Nữ | 8 5 | 41 20 | 33 95 | 78 63 | |||
1951 | Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 37 | 74 | 42 |
Nữ | 2 | 17 | 55 | 81 | |||
1963 | Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 69 | 84 | 20 |
Nữ | 5 | 57 | 12 | 39 |
- Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Không nên đặt cái tôi cá nhân lên quá cao.
- Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Chú ý lời ăn tiếng nói của mình.
- Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Chớ nên làm mất lòng người lãnh đạo.
- Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Không nên tranh cãi với mọi người xung quanh.
- Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Chú ý giữ gìn sức khỏe của bản thân.
5. Con số phát tài ngày mới cho tuổi Thìn
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 19 | 66 | 87 |
Nữ | 6 | 52 | 93 | 45 | |||
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 32 | 44 | 18 |
Nữ | 9 | 67 | 83 | 57 | |||
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 42 | 20 | 36 |
Nữ | 3 | 87 | 51 | 95 | |||
19402000 | Canh Thìn | Kim | Nam | 6 9 | 04 97 | 72 40 | 23 65 |
Nữ | 9 6 | 32 64 | 15 28 | 86 73 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 86 | 58 | 05 |
Nữ | 3 | 49 | 97 | 34 |
- Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Vướng phải rắc rối với kẻ tiểu nhân.
- Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Tỉnh táo để nhận ra ai là kẻ xấu.
- Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Không nên đưa ra quyết định đầu tư.
- Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Cẩn thận trước nguy cơ tốn tiền hao của.
- Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Quan hệ với nửa kia lạnh nhạt, xa cách.
6. Số đẹp đổi đời cho tuổi Tị
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1965 | Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 16 | 88 | 97 |
Nữ | 7 | 52 | 34 | 46 | |||
1977 | Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 73 | 69 | 07 |
Nữ | 1 | 42 | 91 | 87 | |||
1989 | Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 65 | 20 | 35 |
Nữ | 4 | 81 | 04 | 56 | |||
19412001 | Tân Tị | Kim | Nam | 5 8 | 69 20 | 14 53 | 74 40 |
Nữ | 17 | 05 12 | 67 36 | 84 54 | |||
1953 | Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 43 | 87 | 25 |
Nữ | 4 | 56 | 70 | 93 |
- Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Nhận được sự yêu mến của nhiều người.
- Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh
- Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Chuyện tình cảm bước sang trang mới.
- Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Mọi công việc diễn ra suôn sẻ.
- Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Nên xuất hành theo hướng hoàng đạo.
7. Con số cát lành cho tuổi Ngọ
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 40 | 07 | 56 |
Nữ | 5 | 81 | 33 | 94 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 51 | 28 | 74 |
Nữ | 8 | 67 | 82 | 45 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 91 | 77 | 20 |
Nữ | 2 | 36 | 68 | 86 | |||
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 20 | 18 | 60 |
Nữ | 5 | 49 | 96 | 31 | |||
19422002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 4 7 | 18 62 | 56 24 | 05 41 |
Nữ | 28 | 08 30 | 83 42 | 28 79 |
- Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Có nguy cơ hao tài tốn của.
- Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Cẩn thận kẻ xấu giăng bẫy hãm hại.
- Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Hãy luôn giữ vững định hướng của mình.
- Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Đừng vội nghe theo lời bàn ra tán vào của người khác.
- Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Tìm được người tâm đầu ý hợp.
8. Con số may mắn hôm nay 25/7/2022 cho tuổi Mùi
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 16 | 43 | 87 |
Nữ | 6 | 58 | 66 | 03 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 27 | 36 | 49 |
Nữ | 9 | 75 | 53 | 14 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 86 | 92 | 34 |
Nữ | 3 | 48 | 02 | 77 | |||
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 55 | 61 | 29 |
Nữ | 6 | 96 | 72 | 11 | |||
19432003 | Quý Mùi | Mộc | Nam | 3 6 | 64 01 | 45 25 | 30 89 |
Nữ | 3 9 | 73 26 | 33 88 | 96 42 |
- Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Tự tin vào bản thân, có thể gặt hái thành công.
- Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Tìm ra cách giải quyết những bế tắc.
- Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Có cơ hội gặp gỡ quý nhân.
- Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Hãy tận dụng thời cơ học hỏi mọi người.
- Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Không nên to tiếng với người thân của mình.
9. Con số vượng lộc cho tuổi Thân
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 32 | 68 | 10 |
Nữ | 7 | 75 | 26 | 87 | |||
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 92 | 07 | 44 |
Nữ | 1 | 13 | 86 | 69 | |||
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 82 | 30 | 04 |
Nữ | 4 | 26 | 77 | 53 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 50 | 14 | 36 |
Nữ | 7 | 06 | 92 | 23 | |||
19442004 | Giáp Thân | Thủy | Nam | 2 5 | 44 63 | 28 59 | 75 96 |
Nữ | 4 1 | 78 90 | 82 36 | 14 64 |
- Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Cần chú ý tới các mối quan hệ của mình.
- Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Giữ khoảng cách đúng mực với mọi người.
- Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Hãy bày tỏ tình cảm của mình nhiều hơn.
- Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Tìm cách gắn kết tình cảm gia đình.
- Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Nên chú ý giữ gìn sức khỏe.
10. Con số đại phát cho tuổi Dậu
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 94 | 30 | 12 |
Nữ | 8 | 46 | 28 | 75 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 53 | 18 | 89 |
Nữ | 2 | 01 | 77 | 62 | |||
1981 | Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 36 | 42 | 25 |
Nữ | 5 | 69 | 87 | 42 | |||
1993 | Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 23 | 94 | 06 |
Nữ | 8 | 57 | 32 | 17 | |||
19452005 | Ất Dậu | Thủy | Nam | 1 4 | 74 13 | 04 58 | 58 30 |
Nữ | 5 2 | 89 50 | 15 42 | 20 93 |
- Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Dễ vướng mâu thuẫn, tranh cãi với mọi người.
- Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Chớ để xảy ra xô xát với người khác.
- Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Chuyện kinh doanh giậm chân tại chỗ.
- Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Quan hệ với gia đình căng thẳng.
- Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Không nên giữ mọi chuyện trong lòng.
11. Số đẹp hút may cho tuổi Tuất
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1946 | Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 50 | 23 | 88 |
Nữ | 6 | 62 | 17 | 42 | |||
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 18 | 75 | 36 |
Nữ | 9 | 95 | 52 | 61 | |||
1970 | Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 74 | 43 | 20 |
Nữ | 3 | 04 | 68 | 92 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 29 | 96 | 51 |
Nữ | 6 | 36 | 02 | 40 | |||
19462006 | Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 9 3 | 88 52 | 16 72 | 65 37 |
Nữ | 6 3 | 41 10 | 86 27 | 75 56 |
- Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Tìm ra hướng đi mới trong công việc.
- Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Ghi điểm trong mắt mọi người xung quanh.
- Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Giúp tập thể phát triển nhanh chóng.
- Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Nhận được sự tôn trọng của cấp dưới.
- Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Nên tâm sự với gia đình thường xuyên hơn.
12. Con số may mắn cho tuổi Hợi
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 14 | 52 | 63 |
Nữ | 1 | 48 | 23 | 39 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 82 | 77 | 12 |
Nữ | 1 | 26 | 96 | 45 | |||
1971 | Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 51 | 00 | 75 |
Nữ | 4 | 67 | 82 | 29 | |||
1983 | Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 96 | 42 | 05 |
Nữ | 7 | 73 | 19 | 96 | |||
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nam | 8 2 | 06 36 | 53 62 | 81 11 |
Nữ | 7 4 | 29 82 | 75 93 | 35 44 |
- Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Mọi công việc đều tiến triển suôn sẻ.
- Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Nhận được sự ủng hộ của nhiều người.
- Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Chớ vội bằng lòng với thực tại.
- Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Mở lòng với mọi người xung quanh.
- Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Hãy đặt ra những mục tiêu cao xa.