Âm | Dương | Thứ | Can chi | Sao | Nên làm | Kiêng kỵ | Ngoại lệ |
1 | 20/02 | Sáu | Mậu Thân | Quỷ | mai táng | khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng | |
2 | 21/02 | Bảy | Kỷ Dậu | Liễu | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi | |
3 | 22/02 | CN | Canh Tuất | Tinh | xây dựng phòng mới | mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi | |
4 | 23/02 | Hai | Tân Hợi | Trương | khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi | làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền | Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc |
5 | 24/02 | Ba | Nhâm Tý | Dực | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi | |
6 | 25/02 | Tư | Quý Sửu | Chẩn | mai táng, cưới hỏi, khởi công | đi thuyền | |
7 | 26/02 | Năm | Giáp Dần | Giác | thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi | mai táng, xây cất mộ phần | Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc |
8 | 27/02 | Sáu | Ất Mão | Cang | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công | |
9 | 28/02 | Bảy | Bính Thìn | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | |
10 | 29/02 | CN | Đinh Tị | Phòng | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
11 | 01/03 | Hai | Mậu Ngọ | Tâm | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường | |
12 | 02/03 | Ba | Kỷ Mùi | Vĩ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | |
13 | 03/03 | Tư | Canh Thân | Cơ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc |
14 | 04/03 | Năm | Tân Dậu | Đẩu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
15 | 05/03 | Sáu | Nhâm Tuất | Ngưu | đi thuyền | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | |
16 | 06/03 | Bảy | Quý Hợi | Nữ | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi | |
17 | 07/03 | CN | Giáp Tý | Hư | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | |
18 | 08/03 | Hai | Ất Sửu | Nguy | mai táng | khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | |
19 | 09/03 | Ba | Bính Dần | Thất | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
20 | 10/03 | Tư | Đinh Mão | Bích | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
21 | 11/03 | Năm | Mậu Thìn | Khuê | khởi công, cầu công danh | mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ |
22 | 12/03 | Sáu | Kỷ Tị | Lâu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | đi thuyền | |
23 | 13/03 | Bảy | Canh Ngọ | Vị | khởi công, mai táng, cưới hỏi | đi thuyền | |
24 | 14/03 | CN | Tân Mùi | Mão | xây dựng | mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường | |
25 | 15/03 | Hai | Nhâm Thân | Tất | khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
26 | 16/03 | Ba | Quý Dậu | Chủy | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, xây cất mộ phần | Sao Chủy nhằm ngày Dậu thì tốt cho việc cầu công danh |
27 | 17/03 | Tư | Giáp Tuất | Sâm | khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa | cưới hỏi, mai táng, đóng giường | |
28 | 18/03 | Năm | Ất Hợi | Tỉnh | khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức | mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường | Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc |
29 | 19/03 | Sáu | Bính Tý | Quỷ | mai táng | khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng | Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức |