Âm | Dương | Thứ | Can chi | Sao | Nên làm | Kiêng kỵ | Ngoại lệ |
1 | 08/02 | Ba | Nhâm Dần | Thất | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
2 | 09/02 | Tư | Quý Mão | Bích | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
3 | 10/02 | Năm | Giáp Thìn | Khuê | khởi công, cầu công danh | mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ |
4 | 11/02 | Sáu | Ất Tị | Lâu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | đi thuyền | |
5 | 12/02 | Bảy | Bính Ngọ | Vị | khởi công, mai táng, cưới hỏi | đi thuyền | |
6 | 13/02 | CN | Đinh Mùi | Mão | xây dựng | mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường | |
7 | 14/02 | Hai | Mậu Thân | Tất | khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
8 | 15/02 | Ba | Kỷ Dậu | Chủy | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, xây cất mộ phần | Sao Chủy nhằm ngày Dậu thì tốt cho việc cầu công danh |
9 | 16/02 | Tư | Canh Tuất | Sâm | khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa | cưới hỏi, mai táng, đóng giường | |
10 | 17/02 | Năm | Tân Hợi | Tỉnh | khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức | mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường | Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc |
11 | 18/02 | Sáu | Nhâm Tý | Quỷ | mai táng | khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng | Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức |
12 | 19/02 | Bảy | Quý Sửu | Liễu | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi | |
13 | 20/02 | CN | Giáp Dần | Tinh | xây dựng phòng mới | mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi | Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc |
14 | 21/02 | Hai | Ất Mão | Trương | khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi | làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền | |
15 | 22/02 | Ba | Bính Thìn | Dực | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi | |
16 | 23/02 | Tư | Đinh Tị | Chẩn | mai táng, cưới hỏi, khởi công | đi thuyền | |
17 | 24/02 | Năm | Mậu Ngọ | Giác | thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi | mai táng, xây cất mộ phần | |
18 | 25/02 | Sáu | Kỷ Mùi | Cang | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công | |
19 | 26/02 | Bảy | Canh Thân | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc |
20 | 27/02 | CN | Tân Dậu | Phòng | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
21 | 28/02 | Hai | Nhâm Tuất | Tâm | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường | |
22 | 01/03 | Ba | Quý Hợi | Vĩ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng |
23 | 02/03 | Tư | Giáp Tý | Cơ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | |
24 | 03/03 | Năm | Ất Sửu | Đẩu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài |
25 | 04/03 | Sáu | Bính Dần | Ngưu | đi thuyền | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | |
26 | 05/03 | Bảy | Đinh Mão | Nữ | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi | |
27 | 06/03 | CN | Mậu Thìn | Hư | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc |
28 | 07/03 | Hai | Kỷ Tị | Nguy | mai táng | khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc |
29 | 08/03 | Ba | Canh Ngọ | Thất | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
30 | 09/03 | Tư | Tân Mùi | Bích | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |