Âm | Dương | Thứ | Can chi | Sao | Nên làm | Kiêng kỵ | Ngoại lệ |
1 | 28/01 | Bảy | Bính Thân | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc |
2 | 29/01 | CN | Đinh Dậu | Phòng | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
3 | 30/01 | Hai | Mậu Tuất | Tâm | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường | |
4 | 31/01 | Ba | Kỷ Hợi | Vĩ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng |
5 | 01/02 | Tư | Canh Tý | Cơ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | |
6 | 02/02 | Năm | Tân Sửu | Đẩu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài |
7 | 03/02 | Sáu | Nhâm Dần | Ngưu | đi thuyền | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | |
8 | 04/02 | Bảy | Quý Mão | Nữ | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi | |
9 | 05/02 | CN | Giáp Thìn | Hư | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc |
10 | 06/02 | Hai | Ất Tị | Nguy | mai táng | khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc |
11 | 07/02 | Ba | Bính Ngọ | Thất | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
12 | 08/02 | Tư | Đinh Mùi | Bích | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
13 | 09/02 | Năm | Mậu Thân | Khuê | khởi công, cầu công danh | mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | |
14 | 10/02 | Sáu | Kỷ Dậu | Lâu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | đi thuyền | |
15 | 11/02 | Bảy | Canh Tuất | Vị | khởi công, mai táng, cưới hỏi | đi thuyền | |
16 | 12/02 | CN | Tân Hợi | Mão | xây dựng | mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường | |
17 | 13/02 | Hai | Nhâm Tý | Tất | khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
18 | 14/02 | Ba | Quý Sửu | Chủy | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, xây cất mộ phần | |
19 | 15/02 | Tư | Giáp Dần | Sâm | khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa | cưới hỏi, mai táng, đóng giường | |
20 | 16/02 | Năm | Ất Mão | Tỉnh | khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức | mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường | |
21 | 17/02 | Sáu | Bính Thìn | Quỷ | mai táng | khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng | |
22 | 18/02 | Bảy | Đinh Tị | Liễu | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi | |
23 | 19/02 | CN | Mậu Ngọ | Tinh | xây dựng phòng mới | mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi | |
24 | 20/02 | Hai | Kỷ Mùi | Trương | khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi | làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền | |
25 | 21/02 | Ba | Canh Thân | Dực | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc |
26 | 22/02 | Tư | Tân Dậu | Chẩn | mai táng, cưới hỏi, khởi công | đi thuyền | |
27 | 23/02 | Năm | Nhâm Tuất | Giác | thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi | mai táng, xây cất mộ phần | |
28 | 24/02 | Sáu | Quý Hợi | Cang | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công | |
29 | 25/02 | Bảy | Giáp Tý | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | |
30 | 26/02 | CN | Ất Sửu | Phòng | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |