Xem ngày tốt xấu trong tháng 01/1942 âm lịch

Hãy cùng LichNgayAm.Vn xem ngày tốt xấu trong tháng 01 âm lịch năm 1942 để tìm ra ngày phù hợp với công việc theo kế hoạch của bạn, từ đó giúp mọi việc tiến triển suôn sẻ hơn nhé.

Trước khi tiến hành một công việc trọng đại, cha ông ta có thói quen xem ngày tốt. Thông qua việc chọn ngày tốt, ta sẽ biết được đâu là thời điểm thích hợp nhất để bắt tay vào làm việc.

Mời bạn đọc cùng tham khảo phương pháp xem ngày đẹp tháng 01 âm lịch năm 1942 dựa vào Nhị Thập Bát Tú dưới đây để lấy đó làm căn cứ tìm ngày phù hợp với công việc mình muốn tiến hành.

BẢNG TRA NGÀY TỐT XẤU THÁNG 01/1942

Sao tốt - Ngày tốt Sao xấu - Ngày xấu
Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
1 Tháng 1

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1942 (01/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Mão

Việc nên làm: xây dựng

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 2
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 16 Tháng 02 Năm 1942 (02/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1942 (03/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Chủy

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 2
Âm lịch
4 Tháng 1

Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 18 Tháng 02 Năm 1942 (04/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 2
Âm lịch
5 Tháng 1

Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1942 (05/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
6 Tháng 1

Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1942 (06/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Ất Tị, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1942 (07/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Liễu

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 22 Tháng 02 Năm 1942 (08/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1942 (09/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
10 Tháng 1

Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1942 (10/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 2
Âm lịch
11 Tháng 1

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 25 Tháng 02 Năm 1942 (11/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 2
Âm lịch
12 Tháng 1

Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1942 (12/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 27 Tháng 02 Năm 1942 (13/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Cang

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 2
Âm lịch
14 Tháng 1

Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1942 (14/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 3
Âm lịch
15 Tháng 1

Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1942 (15/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 1

Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 02 Tháng 03 Năm 1942 (16/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tâm

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 3
Âm lịch
17 Tháng 1

Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 03 Tháng 03 Năm 1942 (17/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 03 Năm 1942 (18/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 3
Âm lịch
19 Tháng 1

Ngày Đinh Tị, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 05 Tháng 03 Năm 1942 (19/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 3
Âm lịch
20 Tháng 1

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1942 (20/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1942 (21/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Nữ

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 3
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 08 Tháng 03 Năm 1942 (22/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 3
Âm lịch
23 Tháng 1

Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1942 (23/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 3
Âm lịch
24 Tháng 1

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1942 (24/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 3
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1942 (25/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
26 Tháng 1

Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1942 (26/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 3
Âm lịch
27 Tháng 1

Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1942 (27/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 3
Âm lịch
28 Tháng 1

Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1942 (28/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1942 (29/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Mão

Việc nên làm: xây dựng

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 3
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1942 (30/01/1942 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại