Âm | Dương | Thứ | Can chi | Sao | Nên làm | Kiêng kỵ | Ngoại lệ |
1 | 24/01 | Hai | Ất Dậu | Nguy | mai táng | khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | |
2 | 25/01 | Ba | Bính Tuất | Thất | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
3 | 26/01 | Tư | Đinh Hợi | Bích | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc |
4 | 27/01 | Năm | Mậu Tý | Khuê | khởi công, cầu công danh | mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | |
5 | 28/01 | Sáu | Kỷ Sửu | Lâu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | đi thuyền | |
6 | 29/01 | Bảy | Canh Dần | Vị | khởi công, mai táng, cưới hỏi | đi thuyền | Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công |
7 | 30/01 | CN | Tân Mão | Mão | xây dựng | mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường | |
8 | 31/01 | Hai | Nhâm Thìn | Tất | khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
9 | 01/02 | Ba | Quý Tị | Chủy | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, xây cất mộ phần | |
10 | 02/02 | Tư | Giáp Ngọ | Sâm | khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa | cưới hỏi, mai táng, đóng giường | |
11 | 03/02 | Năm | Ất Mùi | Tỉnh | khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức | mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường | |
12 | 04/02 | Sáu | Bính Thân | Quỷ | mai táng | khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng | |
13 | 05/02 | Bảy | Đinh Dậu | Liễu | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi | |
14 | 06/02 | CN | Mậu Tuất | Tinh | xây dựng phòng mới | mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi | |
15 | 07/02 | Hai | Kỷ Hợi | Trương | khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi | làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền | Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc |
16 | 08/02 | Ba | Canh Tý | Dực | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi | |
17 | 09/02 | Tư | Tân Sửu | Chẩn | mai táng, cưới hỏi, khởi công | đi thuyền | |
18 | 10/02 | Năm | Nhâm Dần | Giác | thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi | mai táng, xây cất mộ phần | Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc |
19 | 11/02 | Sáu | Quý Mão | Cang | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công | |
20 | 12/02 | Bảy | Giáp Thìn | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | |
21 | 13/02 | CN | Ất Tị | Phòng | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
22 | 14/02 | Hai | Bính Ngọ | Tâm | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường | |
23 | 15/02 | Ba | Đinh Mùi | Vĩ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | |
24 | 16/02 | Tư | Mậu Thân | Cơ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc |
25 | 17/02 | Năm | Kỷ Dậu | Đẩu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
26 | 18/02 | Sáu | Canh Tuất | Ngưu | đi thuyền | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | |
27 | 19/02 | Bảy | Tân Hợi | Nữ | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi | |
28 | 20/02 | CN | Nhâm Tý | Hư | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | |
29 | 21/02 | Hai | Quý Sửu | Nguy | mai táng | khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | |