Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 1941 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 1 NĂM 1941 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1941 (01/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1941 (03/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Dần, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1941 (04/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1941 (07/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 04 Tháng 02 Năm 1941 (09/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1941 (10/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1941 (11/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 11 Tháng 02 Năm 1941 (16/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1941 (17/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Tị, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1941 (19/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hắc đạo
Thứ bảy: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1941 (20/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Thân, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1941 (22/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Kỷ Hợi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1941 (25/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Dần, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày bình thường
Chủ nhật: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1941 (28/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Tinh
Việc nên làm: xây dựng phòng mới
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tị
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1941 (29/01/1941 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiết