Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 1905 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 12 NĂM 1905 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
26 Tháng 12
Âm lịch
1 Tháng 12

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 26 Tháng 12 Năm 1905 (01/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 12
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 27 Tháng 12 Năm 1905 (02/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 12
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 28 Tháng 12 Năm 1905 (03/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 12
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Giáp Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 31 Tháng 12 Năm 1905 (06/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 1
Âm lịch
7 Tháng 12

Ngày Ất Tị, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 01 Tháng 01 Năm 1906 (07/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 02 Tháng 01 Năm 1906 (08/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1906 (09/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 1
Âm lịch
11 Tháng 12

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 01 Năm 1906 (11/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 06 Tháng 01 Năm 1906 (12/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 1
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1906 (14/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 1
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 01 Năm 1906 (21/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 1
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 16 Tháng 01 Năm 1906 (22/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 1
Âm lịch
23 Tháng 12

Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 17 Tháng 01 Năm 1906 (23/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1906 (24/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1906 (27/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
29 Tháng 12

Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1906 (29/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 1
Âm lịch
30 Tháng 12

Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 01 Năm 1906 (30/12/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại