Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 1909 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 12 NĂM 1909 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
12 Tháng 1
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 12 Tháng 01 Năm 1910 (02/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1910 (03/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Tân Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 16 Tháng 01 Năm 1910 (06/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1910 (08/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1910 (09/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
10 Tháng 12

Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1910 (10/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1910 (15/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1910 (16/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
18 Tháng 12

Ngày Quý Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1910 (18/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1910 (19/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 1
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1910 (21/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1910 (24/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 2
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1910 (27/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
28 Tháng 12

Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1910 (28/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 2
Âm lịch
30 Tháng 12

Ngày Ất Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Dậu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1910 (30/12/1909 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại