Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 1959 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 12 NĂM 1959 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
31 Tháng 12
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 31 Tháng 12 Năm 1959 (02/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1960 (05/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 04 Tháng 01 Năm 1960 (06/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Quý Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 06 Tháng 01 Năm 1960 (08/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 07 Tháng 01 Năm 1960 (09/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 1
Âm lịch
11 Tháng 12

Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 09 Tháng 01 Năm 1960 (11/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 10 Tháng 01 Năm 1960 (12/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 1
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 12 Tháng 01 Năm 1960 (14/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Canh Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1960 (15/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1960 (16/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 17 Tháng 01 Năm 1960 (19/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Ất Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1960 (20/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 1
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1960 (21/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1960 (22/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1960 (24/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Canh Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1960 (25/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1960 (27/12/1959 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại