Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 1931 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 2 NĂM 1931 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
19 Tháng 3
Âm lịch
1 Tháng 2

Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 19 Tháng 03 Năm 1931 (01/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 3
Âm lịch
6 Tháng 2

Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1931 (06/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 3
Âm lịch
7 Tháng 2

Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1931 (07/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 3
Âm lịch
9 Tháng 2

Ngày Tân Tị, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 27 Tháng 03 Năm 1931 (09/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 3
Âm lịch
10 Tháng 2

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1931 (10/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 3
Âm lịch
12 Tháng 2

Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 30 Tháng 03 Năm 1931 (12/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 4
Âm lịch
15 Tháng 2

Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1931 (15/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 4
Âm lịch
18 Tháng 2

Ngày Canh Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 05 Tháng 04 Năm 1931 (18/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 4
Âm lịch
19 Tháng 2

Ngày Tân Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 06 Tháng 04 Năm 1931 (19/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 4
Âm lịch
21 Tháng 2

Ngày Quý Tị, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 08 Tháng 04 Năm 1931 (21/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 4
Âm lịch
22 Tháng 2

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 09 Tháng 04 Năm 1931 (22/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 4
Âm lịch
24 Tháng 2

Ngày Bính Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 11 Tháng 04 Năm 1931 (24/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 4
Âm lịch
25 Tháng 2

Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 12 Tháng 04 Năm 1931 (25/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 4
Âm lịch
27 Tháng 2

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 14 Tháng 04 Năm 1931 (27/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 4
Âm lịch
28 Tháng 2

Ngày Canh Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 15 Tháng 04 Năm 1931 (28/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 4
Âm lịch
29 Tháng 2

Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 16 Tháng 04 Năm 1931 (29/02/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại