Xem ngày tốt khai trương tháng 2 năm 1923 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 2 NĂM 1923 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
18 Tháng 3
Âm lịch
2 Tháng 2

Ngày Canh Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1923 (02/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 3
Âm lịch
8 Tháng 2

Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1923 (08/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 3
Âm lịch
11 Tháng 2

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 27 Tháng 03 Năm 1923 (11/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 3
Âm lịch
12 Tháng 2

Ngày Canh Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1923 (12/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 4
Âm lịch
16 Tháng 2

Ngày Giáp Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 04 Năm 1923 (16/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 4
Âm lịch
17 Tháng 2

Ngày Ất Tị, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1923 (17/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 4
Âm lịch
19 Tháng 2

Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1923 (19/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 4
Âm lịch
21 Tháng 2

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 06 Tháng 04 Năm 1923 (21/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 4
Âm lịch
24 Tháng 2

Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Hợi

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 09 Tháng 04 Năm 1923 (24/02/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại