Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 1 năm 1946 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 1 NĂM 1946 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1946 (04/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Hợi, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1946 (05/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Tý, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1946 (06/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Khuê
Việc nên làm: khởi công, cầu công danh
Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Quý Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1946 (07/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Dần, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1946 (08/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
Xem chi tiếtNgày Bính Thìn, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 11 Tháng 02 Năm 1946 (10/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 13 Tháng 02 Năm 1946 (12/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Sâm
Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa
Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1946 (13/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Quý Hợi, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 18 Tháng 02 Năm 1946 (17/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1946 (19/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1946 (20/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1946 (23/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1946 (25/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 27 Tháng 02 Năm 1946 (26/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Bính Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1946 (27/01/1946 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiết