Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 12 năm 1958 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 12 NĂM 1958 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
11 Tháng 1
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Quý Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 01 Năm 1959 (03/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1959 (05/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Bính Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1959 (06/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 1
Âm lịch
7 Tháng 12

Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 15 Tháng 01 Năm 1959 (07/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1959 (12/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
13 Tháng 12

Ngày Quý Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1959 (13/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Giáp Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1959 (14/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Ất Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1959 (15/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Bính Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 01 Năm 1959 (16/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
18 Tháng 12

Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1959 (18/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1959 (20/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 1
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1959 (21/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 02 Năm 1959 (24/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 2
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Ất Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1959 (25/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 2
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Đinh Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 02 Năm 1959 (27/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
30 Tháng 12

Ngày Canh Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tuất

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1959 (30/12/1958 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại