Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 1 năm 1912 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 1 NĂM 1912 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
19 Tháng 2
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1912 (02/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1912 (03/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 2
Âm lịch
4 Tháng 1

Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1912 (04/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
6 Tháng 1

Ngày Kỷ Tị, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1912 (06/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Canh Ngọ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1912 (07/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1912 (09/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 2
Âm lịch
12 Tháng 1

Ngày Ất Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 02 Năm 1912 (12/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 3
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Bính Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1912 (13/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Ngoại lệ: Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 3
Âm lịch
15 Tháng 1

Ngày Mậu Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 03 Tháng 03 Năm 1912 (15/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 1

Ngày Kỷ Mão, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 04 Tháng 03 Năm 1912 (16/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Tân Tị, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1912 (18/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Giáp Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1912 (21/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 3
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Ất Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1912 (22/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
24 Tháng 1

Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1912 (24/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 3
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1912 (25/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 3
Âm lịch
26 Tháng 1

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1912 (26/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1912 (29/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 3
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Quý Tị, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1912 (30/01/1912 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại