Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 1 năm 1915 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 1 NĂM 1915 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1915 (02/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 2
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 16 Tháng 02 Năm 1915 (03/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
4 Tháng 1

Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1915 (04/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 2
Âm lịch
6 Tháng 1

Ngày Tân Tị, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1915 (06/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1915 (07/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 22 Tháng 02 Năm 1915 (09/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 2
Âm lịch
12 Tháng 1

Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 25 Tháng 02 Năm 1915 (12/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1915 (13/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Ngoại lệ: Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 2
Âm lịch
15 Tháng 1

Ngày Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1915 (15/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 1

Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1915 (16/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Quý Tị, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 03 Tháng 03 Năm 1915 (18/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1915 (21/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 3
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1915 (22/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 3
Âm lịch
24 Tháng 1

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1915 (24/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 3
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1915 (25/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 3
Âm lịch
26 Tháng 1

Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1915 (26/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1915 (29/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 3
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Ất Tị, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1915 (30/01/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại