Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 1 năm 1923 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 1 NĂM 1923 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 02 Năm 1923 (01/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Quỷ
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng
Xem chi tiếtNgày Quý Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1923 (04/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1923 (06/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 22 Tháng 02 Năm 1923 (07/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 25 Tháng 02 Năm 1923 (10/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 27 Tháng 02 Năm 1923 (12/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1923 (13/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1923 (14/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 05 Tháng 03 Năm 1923 (18/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Xem chi tiếtNgày Mậu Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1923 (19/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1923 (20/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1923 (22/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hắc đạo
Thứ bảy: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1923 (23/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1923 (25/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1923 (28/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Mậu Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Hợi
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1923 (29/01/1923 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao:Quỷ
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng
Ngoại lệ: Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức
Xem chi tiết