Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 12 năm 1917 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 12 NĂM 1917 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
14 Tháng 1
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1918 (02/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 1
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 15 Tháng 01 Năm 1918 (03/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 16 Tháng 01 Năm 1918 (04/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1918 (06/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 1
Âm lịch
7 Tháng 12

Ngày Bính Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1918 (07/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1918 (09/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
13 Tháng 12

Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1918 (13/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1918 (16/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 1
Âm lịch
18 Tháng 12

Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1918 (18/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1918 (19/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 2
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Tân Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1918 (22/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1918 (24/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 2
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1918 (25/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1918 (26/12/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại