Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 12 năm 1931 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 12 NĂM 1931 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
8 Tháng 1
Âm lịch
1 Tháng 12

Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1932 (01/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 11 Tháng 01 Năm 1932 (04/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 12 Tháng 01 Năm 1932 (05/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1932 (06/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 1
Âm lịch
10 Tháng 12

Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 17 Tháng 01 Năm 1932 (10/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1932 (12/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
13 Tháng 12

Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1932 (13/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Tân Tị, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1932 (14/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1932 (15/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
18 Tháng 12

Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1932 (18/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1932 (19/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 1
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1932 (20/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 1
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1932 (22/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 1
Âm lịch
23 Tháng 12

Ngày Canh Dần, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1932 (23/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 2
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 01 Tháng 02 Năm 1932 (25/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 2
Âm lịch
29 Tháng 12

Ngày Bính Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1932 (29/12/1931 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại