Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 2 năm 1948 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 2 NĂM 1948 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
2 Tháng 2

Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1948 (02/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 3
Âm lịch
5 Tháng 2

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1948 (05/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 3
Âm lịch
7 Tháng 2

Ngày Tân Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1948 (07/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 3
Âm lịch
8 Tháng 2

Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1948 (08/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 3
Âm lịch
11 Tháng 2

Ngày Ất Tị, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 03 Năm 1948 (11/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 3
Âm lịch
13 Tháng 2

Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1948 (13/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 3
Âm lịch
14 Tháng 2

Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1948 (14/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 3
Âm lịch
15 Tháng 2

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1948 (15/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 3
Âm lịch
19 Tháng 2

Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 29 Tháng 03 Năm 1948 (19/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 3
Âm lịch
20 Tháng 2

Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 30 Tháng 03 Năm 1948 (20/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 2

Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1948 (21/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 4
Âm lịch
23 Tháng 2

Ngày Đinh Tị, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1948 (23/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 4
Âm lịch
24 Tháng 2

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1948 (24/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 4
Âm lịch
26 Tháng 2

Ngày Canh Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 04 Năm 1948 (26/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 4
Âm lịch
29 Tháng 2

Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 08 Tháng 04 Năm 1948 (29/02/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại