Xem ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2022 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 10 NĂM 2022 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
25 Tháng 10
Âm lịch
1 Tháng 10

Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 10 Năm 2022 (01/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 10
Âm lịch
2 Tháng 10

Ngày Nhâm Tý, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 10 Năm 2022 (02/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 10
Âm lịch
3 Tháng 10

Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 27 Tháng 10 Năm 2022 (03/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 10
Âm lịch
6 Tháng 10

Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 30 Tháng 10 Năm 2022 (06/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 10
Âm lịch
7 Tháng 10

Ngày Đinh Tị, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 31 Tháng 10 Năm 2022 (07/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 11
Âm lịch
8 Tháng 10

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 01 Tháng 11 Năm 2022 (08/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 11
Âm lịch
9 Tháng 10

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 02 Tháng 11 Năm 2022 (09/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 11
Âm lịch
11 Tháng 10

Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 04 Tháng 11 Năm 2022 (11/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 11
Âm lịch
14 Tháng 10

Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 07 Tháng 11 Năm 2022 (14/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 11
Âm lịch
17 Tháng 10

Ngày Đinh Mão, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 10 Tháng 11 Năm 2022 (17/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 11
Âm lịch
22 Tháng 10

Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 15 Tháng 11 Năm 2022 (22/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 11
Âm lịch
27 Tháng 10

Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 20 Tháng 11 Năm 2022 (27/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 11
Âm lịch
29 Tháng 10

Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 22 Tháng 11 Năm 2022 (29/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 11
Âm lịch
30 Tháng 10

Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 23 Tháng 11 Năm 2022 (30/10/2022 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại