Xem ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 1919 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 2 NĂM 1919 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
2 Tháng 3
Âm lịch
1 Tháng 2

Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 03 Năm 1919 (01/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 3
Âm lịch
3 Tháng 2

Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 04 Tháng 03 Năm 1919 (03/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 3
Âm lịch
4 Tháng 2

Ngày Bính Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 05 Tháng 03 Năm 1919 (04/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 3
Âm lịch
5 Tháng 2

Ngày Đinh Tị, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1919 (05/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 3
Âm lịch
6 Tháng 2

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1919 (06/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 3
Âm lịch
10 Tháng 2

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1919 (10/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
11 Tháng 2

Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1919 (11/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 3
Âm lịch
13 Tháng 2

Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1919 (13/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 2

Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1919 (16/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 3
Âm lịch
19 Tháng 2

Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 03 Năm 1919 (19/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 3
Âm lịch
23 Tháng 2

Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1919 (23/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 3
Âm lịch
26 Tháng 2

Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 27 Tháng 03 Năm 1919 (26/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 2

Ngày Tân Tị, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 30 Tháng 03 Năm 1919 (29/02/1919 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại