TRA CỨU SIM CÁT - HUNG THEO 80 LINH SỐ
Tính sim phong thủy theo 80 linh số là cách tính rất phổ biến hiện nay. Tính sim phong thủy theo 80 linh số khá đơn giản, dễ thực hiện, ngay cả người chưa biết và không am hiểu về sim phong thủy cũng có thể thực hiện được. Cách tính cát -hung dựa theo 80 linh số áp dụng cho 2 loại là sim phong thủy và sim số đẹp
Cách tính cát - hung theo 80 linh số chỉ là cách tính sim số đẹp chứ không phải cách xem sim phong thủy được các chuyên gia phong thủy khuyên dùng nên nó chỉ mang ý nghĩa tương đối. Nguồn gốc của cách tính tính cát - hung theo 80 linh số là dựa theo 80 con số phong thủy, được biến tấu từ 80 linh số phong thủy trong Danh Tánh Học - học thuyết nổi tiếng của Trung Hoa về nghiên cứu ý nghĩa về tên họ.
Tính sim cát - hung theo 80 linh số thực chất là lấy 4 số cuối trong số điện thoại chia cho 80, sau đó tra kết quả trong bảng 80 linh số.
- Bước 1: Bạn chọn 4 số cuối trên số điện thoại bạn muốn xem, khi đó 4 số đuôi điện thoại của bạn sẽ ghép lại thành một số tự nhiên hàng nghìn.
- Bước 2: Lấy số tự nhiên hàng nghìn này chia cho 80, ta được số dư, nếu phần dư là 0 thì tương ứng với số 80.
- Bước 3: Đối chiếu số thu được với bảng 80 linh số cát - hung sau.
Số | Ý nghĩa | Đánh giá |
1 | Sự nghiệp phát triển, thăng tiến | CÁT |
2 | Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau | BÌNH |
3 | Vạn sự thuận lợi | ĐẠI CÁT |
4 | Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan | HUNG |
5 | Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở | ĐẠI CÁT |
6 | Có được lộc trời, thành công tới | CÁT |
7 | Mọi sự bình an | CÁT |
8 | Qua được gian nan sẽ có thành công | CÁT |
9 | Mọi sự khó lường, thường là hung | HUNG |
10 | Không có bến bờ | HUNG |
11 | Được người trọng vọng | CÁT |
12 | Công việc khó, sức khỏe nan | HUNG |
13 | Được người kính trọng | CÁT |
14 | Mọi sự đều dựa vào nghị lực | BÌNH |
15 | Nhất định được hưng vượng | CÁT |
16 | Vừa được danh, vừa được lợi | ĐẠI CÁT |
17 | Quý nhân trợ giúp | CÁT |
18 | Mọi việc trôi chảy | ĐẠI CÁT |
19 | Khó khăn muôn phần | HUNG |
20 | Gian nan luôn có | ĐẠI HUNG |
21 | Chuyên tâm ắt sẽ thành | CÁT |
22 | Công việc không được gặp may | HUNG |
23 | Ắt thành đại nghiệp | ĐẠI CÁT |
24 | Tự lập ắt được thành công | CÁT |
25 | Thiên thời địa lợi nhân hòa | CÁT |
26 | Phong ba bão táp đến | HUNG |
27 | Giữ được thành công | CÁT |
28 | Tiến nhanh như gó | ĐẠI CÁT |
29 | Cát mất hung chia | HUNG |
30 | Đại sự thành công | ĐẠI CÁT |
31 | Thành công như rồng bay | ĐẠI CÁT |
32 | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng | CÁT |
33 | Rủi ro liên tục thành công khó | HUNG |
34 | Số phận trung bình | BÌNH |
35 | Thường gặp nạn tai | HUNG |
36 | Thuận buồm xuôi gió | CÁT |
37 | Được danh mà không có lợi | BÌNH |
38 | Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai | ĐẠI CÁT |
39 | Lúc chìm lúc nổi vô định | BÌNH |
40 | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý | ĐẠI CÁT |
41 | Sự nghiệp không thành | HUNG |
42 | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi | CÁT |
43 | Thành công tự đến thuận thời thiên | CÁT |
44 | Tham công lỡ việc | HUNG |
45 | Khó khăn kéo dài | HUNG |
46 | Quý nhân phù trợ thành công đến | ĐẠI CÁT |
47 | Danh lợi thành công đều có | ĐẠI CÁT |
48 | Gặp cát được cát gặp hung thì hung | BÌNH |
49 | Hung cát bất phân | BÌNH |
50 | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán | BÌNH |
51 | Thành công dẫn lối | CÁT |
52 | Sướng trước khổ sau | HUNG |
53 | Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu | BÌNH |
54 | Hiểm họa ẩn trong mọi sự | HUNG |
55 | Mọi chuyện ngược ý, thành công xa | ĐẠI HUNG |
56 | Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công | CÁT |
57 | Khổ trước sướng sau | BÌNH |
58 | Mọi việc do dự mất cơ hội | HUNG |
59 | Không xác định được phương hướng | BÌNH |
60 | Phong ba bão táp | HUNG |
61 | Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành | HUNG |
62 | Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công | CÁT |
63 | Công việc khó khăn, tài lộc mất | HUNG |
64 | Thành công tự đến, giữ được sẽ an | CÁT |
65 | Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng | BÌNH |
66 | Vạn sự như ý - Tỷ sự như mơ | ĐẠI CÁT |
67 | Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công | CÁT |
68 | Có lo nghĩ cũng chẳng được an | HUNG |
69 | Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi | HUNG |
70 | Hung có cát có, mọi sự bình thường | BÌNH |
71 | Có được cũng mất | BÌNH |
72 | Mọi việc ắt cát tường | CÁT |
73 | Bình thường mới tốt | BÌNH |
74 | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu | BÌNH |
75 | Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế | HUNG |
76 | Khổ qua, thuận lợi ắt tới | CÁT |
77 | Được mất đã được định sẵn | BÌNH |
78 | Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành | ĐẠI CÁT |
79 | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế | HUNG |
80 | Sinh ra đã tốt ắt được thành công | ĐẠI CÁT |
TRA CỨU SIM CÁT - HUNG THEO KINH DỊCH
Xem phong thủy sim theo kinh dịch là cách xem dựa theo cát - hung của quẻ dịch trong hệ thống 64 hành quẻ kinh dịch để luận ý nghĩa của sim. Muốn xác định quẻ dịch tương ứng với sim, ta lấy 4 số cuối của sim chia thành hai phần bằng nhau. Trong đó nửa đầu để xác định Ngoại quái, nửa sau để xác định Nội quái. Trong mỗi phần, lấy tổng các con số chia cho 8, lấy phần dư để đối chiếu với các cung trong Bát Quái, trong đó dư 1 - Càn, 2 - Đoài, 3 - Ly, 4 - Chấn, 5 - Tốn, 6 - Khảm, 7 - Cấn, 8 (0) - Khôn. Từ Ngoại quái và Nội Quái ta sẽ xác định được quẻ dịch tương ứng.
Ví dụ: Xác định quẻ dịch tương ứng cho số 0971539685
- Bước 1: Xác định 4 số cuối của Sim là 9685 trong đó 96 đại diện cho ngoại quái, 85 đại diện cho nội quái
- Bước 2: Xác định quẻ bát quái ngoại quái và nội quái, ngoại quái có tổng là (9+6)/8 dư 7 tương ứng với quẻ Cấn, nội quái có tổng là (8+5)/8 dư 5 tương ứng với quẻ Tốn
- Bước 3: Xác định quẻ dịch: Quẻ dịch có nội quái Tốn, ngoại quái Cấn là quẻ Sơn Phong Cổ