Xem ngày hoàng đạo tháng 3 âm lịch năm 1937

THẾ NÀO LÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO ?

Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Người ta dựa vào quỹ đạo của mặt trời trong một năm để biết được hướng di chuyển của mặt trời, từ đó nhận biết sự thay đổi khác biệt giữa 4 mùa trong năm (xuân, hạ, thu, đông), sự thay đổi giữa ngày và đêm, và sự biến đổi của thời tiết, khí hậu trên trái đất.

Theo quan niệm xưa của người Việt Nam, mặt trời còn được gọi là ông Trời. Ở đây, mặt trời là vật hữu hình, còn ông Trời là vô hình. Ông Trời là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ... cho đến chuyện vui buồn, đau khổ, họa phúc… Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời.

Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác (thần xấu) và các vị thần thiện (thần tốt). Những ngày và khung giờ có vị thần ác cai quản sẽ được coi là hắc đạo, ngược lại, những ngày và khung giờ có thần thiện cai quản sẽ được coi là hoàng đạo. Do đó, chúng ta có ngày hoàng đạo (ngày tốt), ngày hắc đạo (ngày xấu) và giờ hoàng đạo (giờ tốt), giờ hắc đạo (giờ xấu).

Vậy ngày hoàng đạo là ngày tốt, ngày lành, ngày đại cát đại lợi và được thần thiện (thần tốt) cai quản. Ngày hoàng đạo thường được chọn làm ngày để thực hiện những việc trọng đại với một cá nhân hoặc tập thể. Theo quan niệm xưa, mọi việc tiến hành trong ngày hoàng đạo sẽ đều diễn ra suôn sẻ, như ý muốn và thành công. Đây là lý do tại sao ngày hoàng đạo thường được chọn để tiến hành những công việc quan trọng như làm ngày kết hôn, ngày khởi công xây nhà, ngày khai trương cửa hàng…

DANH SÁCH CÁC NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 3 ÂM LỊCH NĂM 1937

Dương lịch
11 Tháng 4
Âm lịch
1 Tháng 3

Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 04 Năm 1937 (01/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 4
Âm lịch
2 Tháng 3

Ngày Kỷ Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 12 Tháng 04 Năm 1937 (02/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Trực: Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 4
Âm lịch
6 Tháng 3

Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 04 Năm 1937 (06/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 4
Âm lịch
8 Tháng 3

Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 04 Năm 1937 (08/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực: Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 4
Âm lịch
13 Tháng 3

Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 04 Năm 1937 (13/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 4
Âm lịch
14 Tháng 3

Ngày Tân Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 04 Năm 1937 (14/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực: Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 4
Âm lịch
18 Tháng 3

Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 04 Năm 1937 (18/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 4
Âm lịch
20 Tháng 3

Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 30 Tháng 04 Năm 1937 (20/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực: Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 5
Âm lịch
25 Tháng 3

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1937 (25/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 5
Âm lịch
26 Tháng 3

Ngày Quý Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 06 Tháng 05 Năm 1937 (26/03/1937 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại