Âm | Dương | Thứ | Can chi | Sao | Nên làm | Kiêng kỵ | Ngoại lệ |
1 | 01/02 | Bảy | Giáp Thân | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc |
2 | 02/02 | CN | Ất Dậu | Phòng | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
3 | 03/02 | Hai | Bính Tuất | Tâm | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường | |
4 | 04/02 | Ba | Đinh Hợi | Vĩ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng |
5 | 05/02 | Tư | Mậu Tý | Cơ | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | đóng giường, đi thuyền, đóng giường | |
6 | 06/02 | Năm | Kỷ Sửu | Đẩu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài |
7 | 07/02 | Sáu | Canh Dần | Ngưu | đi thuyền | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa | |
8 | 08/02 | Bảy | Tân Mão | Nữ | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi | |
9 | 09/02 | CN | Nhâm Thìn | Hư | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc |
10 | 10/02 | Hai | Quý Tị | Nguy | mai táng | khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc |
11 | 11/02 | Ba | Giáp Ngọ | Thất | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
12 | 12/02 | Tư | Ất Mùi | Bích | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi | Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả. | |
13 | 13/02 | Năm | Bính Thân | Khuê | khởi công, cầu công danh | mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | |
14 | 14/02 | Sáu | Đinh Dậu | Lâu | khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường | đi thuyền | |
15 | 15/02 | Bảy | Mậu Tuất | Vị | khởi công, mai táng, cưới hỏi | đi thuyền | |
16 | 16/02 | CN | Kỷ Hợi | Mão | xây dựng | mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường | |
17 | 17/02 | Hai | Canh Tý | Tất | khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi | đi thuyền | |
18 | 18/02 | Ba | Tân Sửu | Chủy | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, xây cất mộ phần | |
19 | 19/02 | Tư | Nhâm Dần | Sâm | khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa | cưới hỏi, mai táng, đóng giường | |
20 | 20/02 | Năm | Quý Mão | Tỉnh | khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức | mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường | |
21 | 21/02 | Sáu | Giáp Thìn | Quỷ | mai táng | khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng | |
22 | 22/02 | Bảy | Ất Tị | Liễu | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi | |
23 | 23/02 | CN | Bính Ngọ | Tinh | xây dựng phòng mới | mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi | |
24 | 24/02 | Hai | Đinh Mùi | Trương | khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi | làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền | |
25 | 25/02 | Ba | Mậu Thân | Dực | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi | Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc |
26 | 26/02 | Tư | Kỷ Dậu | Chẩn | mai táng, cưới hỏi, khởi công | đi thuyền | |
27 | 27/02 | Năm | Canh Tuất | Giác | thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi | mai táng, xây cất mộ phần | |
28 | 28/02 | Sáu | Tân Hợi | Cang | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công | |
29 | 01/03 | Bảy | Nhâm Tý | Đê | Xấu mọi việc, không nên làm việc gì. | mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công | |