Xem ngày tốt khai trương tháng 4 năm 1944 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 4 NĂM 1944 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
25 Tháng 4
Âm lịch
3 Tháng 4

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 04 Năm 1944 (03/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 4
Âm lịch
4 Tháng 4

Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 04 Năm 1944 (04/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 5
Âm lịch
11 Tháng 4

Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 03 Tháng 05 Năm 1944 (11/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 5
Âm lịch
13 Tháng 4

Ngày Kỷ Tị, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1944 (13/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 5
Âm lịch
16 Tháng 4

Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 08 Tháng 05 Năm 1944 (16/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 5
Âm lịch
19 Tháng 4

Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1944 (19/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 5
Âm lịch
22 Tháng 4

Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 14 Tháng 05 Năm 1944 (22/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 5
Âm lịch
28 Tháng 4

Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 20 Tháng 05 Năm 1944 (28/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 5
Âm lịch
2 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 05 Năm 1944 (02/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 5
Âm lịch
3 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Mậu Tý, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 05 Năm 1944 (03/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 5
Âm lịch
7 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 28 Tháng 05 Năm 1944 (07/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 5
Âm lịch
8 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Quý Tị, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 29 Tháng 05 Năm 1944 (08/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 5
Âm lịch
10 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 31 Tháng 05 Năm 1944 (10/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 6
Âm lịch
12 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 06 Năm 1944 (12/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 6
Âm lịch
15 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 06 Năm 1944 (15/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 6
Âm lịch
23 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Mậu Thân, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 06 Năm 1944 (23/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 6
Âm lịch
30 Tháng 4 (nhuận)

Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Tị, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 06 Năm 1944 (30/04/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại