Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 10 năm 1916 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 10 NĂM 1916 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
27 Tháng 10
Âm lịch
1 Tháng 10

Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 27 Tháng 10 Năm 1916 (01/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 10
Âm lịch
2 Tháng 10

Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 28 Tháng 10 Năm 1916 (02/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 10
Âm lịch
4 Tháng 10

Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 30 Tháng 10 Năm 1916 (04/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 11
Âm lịch
6 Tháng 10

Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 01 Tháng 11 Năm 1916 (06/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 11
Âm lịch
7 Tháng 10

Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 02 Tháng 11 Năm 1916 (07/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 11
Âm lịch
11 Tháng 10

Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 06 Tháng 11 Năm 1916 (11/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 11
Âm lịch
12 Tháng 10

Ngày Mậu Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 07 Tháng 11 Năm 1916 (12/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 11
Âm lịch
13 Tháng 10

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 08 Tháng 11 Năm 1916 (13/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 11
Âm lịch
17 Tháng 10

Ngày Quý Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 12 Tháng 11 Năm 1916 (17/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 11
Âm lịch
19 Tháng 10

Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 14 Tháng 11 Năm 1916 (19/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 11
Âm lịch
20 Tháng 10

Ngày Bính Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 15 Tháng 11 Năm 1916 (20/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 11
Âm lịch
21 Tháng 10

Ngày Đinh Tị, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 16 Tháng 11 Năm 1916 (21/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 11
Âm lịch
22 Tháng 10

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 17 Tháng 11 Năm 1916 (22/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 11
Âm lịch
26 Tháng 10

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 21 Tháng 11 Năm 1916 (26/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 11
Âm lịch
27 Tháng 10

Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 22 Tháng 11 Năm 1916 (27/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 11
Âm lịch
28 Tháng 10

Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 23 Tháng 11 Năm 1916 (28/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 11
Âm lịch
29 Tháng 10

Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 24 Tháng 11 Năm 1916 (29/10/1916 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Tân Tị, Đinh Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại