Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 11 năm 1910 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 11 NĂM 1910 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
2 Tháng 12
Âm lịch
1 Tháng 11

Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 12 Năm 1910 (01/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 12
Âm lịch
2 Tháng 11

Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 03 Tháng 12 Năm 1910 (02/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 12
Âm lịch
4 Tháng 11

Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 12 Năm 1910 (04/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 12
Âm lịch
6 Tháng 11

Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 07 Tháng 12 Năm 1910 (06/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 12
Âm lịch
7 Tháng 11

Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 08 Tháng 12 Năm 1910 (07/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 12
Âm lịch
11 Tháng 11

Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 12 Tháng 12 Năm 1910 (11/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 12
Âm lịch
13 Tháng 11

Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 12 Năm 1910 (13/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 12
Âm lịch
14 Tháng 11

Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 15 Tháng 12 Năm 1910 (14/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 12
Âm lịch
17 Tháng 11

Ngày Đinh Tị, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 12 Năm 1910 (17/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 12
Âm lịch
19 Tháng 11

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 12 Năm 1910 (19/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 12
Âm lịch
20 Tháng 11

Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 12 Năm 1910 (20/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 12
Âm lịch
21 Tháng 11

Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 12 Năm 1910 (21/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 12
Âm lịch
26 Tháng 11

Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 27 Tháng 12 Năm 1910 (26/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 12
Âm lịch
27 Tháng 11

Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 12 Năm 1910 (27/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 12
Âm lịch
28 Tháng 11

Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 12 Năm 1910 (28/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 12
Âm lịch
29 Tháng 11

Ngày Kỷ Tị, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 30 Tháng 12 Năm 1910 (29/11/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại