Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 3 năm 1915 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 3 NĂM 1915 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
14 Tháng 4
Âm lịch
1 Tháng 3

Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 04 Năm 1915 (01/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 4
Âm lịch
2 Tháng 3

Ngày Bính Tý, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 15 Tháng 04 Năm 1915 (02/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 4
Âm lịch
3 Tháng 3

Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 04 Năm 1915 (03/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 4
Âm lịch
4 Tháng 3

Ngày Mậu Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 17 Tháng 04 Năm 1915 (04/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 4
Âm lịch
6 Tháng 3

Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 19 Tháng 04 Năm 1915 (06/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 4
Âm lịch
8 Tháng 3

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 04 Năm 1915 (08/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 4
Âm lịch
9 Tháng 3

Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 04 Năm 1915 (09/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 4
Âm lịch
13 Tháng 3

Ngày Đinh Hợi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 04 Năm 1915 (13/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 4
Âm lịch
15 Tháng 3

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 04 Năm 1915 (15/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 4
Âm lịch
16 Tháng 3

Ngày Canh Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 04 Năm 1915 (16/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 5
Âm lịch
19 Tháng 3

Ngày Quý Tị, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 05 Năm 1915 (19/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 5
Âm lịch
21 Tháng 3

Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 04 Tháng 05 Năm 1915 (21/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 5
Âm lịch
22 Tháng 3

Ngày Bính Thân, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1915 (22/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 5
Âm lịch
23 Tháng 3

Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 06 Tháng 05 Năm 1915 (23/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 5
Âm lịch
28 Tháng 3

Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1915 (28/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 5
Âm lịch
29 Tháng 3

Ngày Quý Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 12 Tháng 05 Năm 1915 (29/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 5
Âm lịch
30 Tháng 3

Ngày Giáp Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 13 Tháng 05 Năm 1915 (30/03/1915 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại