Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 4 năm 1930 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 4 NĂM 1930 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
30 Tháng 4
Âm lịch
2 Tháng 4

Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 30 Tháng 04 Năm 1930 (02/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 5
Âm lịch
3 Tháng 4

Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 01 Tháng 05 Năm 1930 (03/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 5
Âm lịch
6 Tháng 4

Ngày Giáp Dần, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 04 Tháng 05 Năm 1930 (06/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 5
Âm lịch
7 Tháng 4

Ngày Ất Mão, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1930 (07/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 5
Âm lịch
9 Tháng 4

Ngày Đinh Tị, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 07 Tháng 05 Năm 1930 (09/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 5
Âm lịch
12 Tháng 4

Ngày Canh Thân, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 10 Tháng 05 Năm 1930 (12/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 5
Âm lịch
13 Tháng 4

Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1930 (13/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 5
Âm lịch
15 Tháng 4

Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 05 Năm 1930 (15/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 5
Âm lịch
16 Tháng 4

Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 05 Năm 1930 (16/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 5
Âm lịch
17 Tháng 4

Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 15 Tháng 05 Năm 1930 (17/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 5
Âm lịch
20 Tháng 4

Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 05 Năm 1930 (20/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 5
Âm lịch
21 Tháng 4

Ngày Kỷ Tị, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 19 Tháng 05 Năm 1930 (21/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 5
Âm lịch
22 Tháng 4

Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 05 Năm 1930 (22/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 5
Âm lịch
23 Tháng 4

Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 05 Năm 1930 (23/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 5
Âm lịch
24 Tháng 4

Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 05 Năm 1930 (24/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 5
Âm lịch
25 Tháng 4

Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 05 Năm 1930 (25/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 5
Âm lịch
26 Tháng 4

Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 05 Năm 1930 (26/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 5
Âm lịch
28 Tháng 4

Ngày Bính Tý, Tháng Tân Tị, Năm Canh Ngọ

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 05 Năm 1930 (28/04/1930 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại