Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 1905 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 11 NĂM 1905 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
26 Tháng 11
Âm lịch
1 Tháng 11

Ngày Kỷ Tị, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 26 Tháng 11 Năm 1905 (01/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 11
Âm lịch
3 Tháng 11

Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 28 Tháng 11 Năm 1905 (03/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 11
Âm lịch
4 Tháng 11

Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 29 Tháng 11 Năm 1905 (04/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 11
Âm lịch
5 Tháng 11

Ngày Quý Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 30 Tháng 11 Năm 1905 (05/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 12
Âm lịch
10 Tháng 11

Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 05 Tháng 12 Năm 1905 (10/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 12
Âm lịch
11 Tháng 11

Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 06 Tháng 12 Năm 1905 (11/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 12
Âm lịch
13 Tháng 11

Ngày Tân Tị, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 08 Tháng 12 Năm 1905 (13/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 12
Âm lịch
16 Tháng 11

Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 11 Tháng 12 Năm 1905 (16/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 12
Âm lịch
19 Tháng 11

Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 14 Tháng 12 Năm 1905 (19/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 12
Âm lịch
22 Tháng 11

Ngày Canh Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 17 Tháng 12 Năm 1905 (22/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 12
Âm lịch
28 Tháng 11

Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 23 Tháng 12 Năm 1905 (28/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 12
Âm lịch
29 Tháng 11

Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 24 Tháng 12 Năm 1905 (29/11/1905 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại