Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 1933 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 11 NĂM 1933 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Đinh Tị, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 17 Tháng 12 Năm 1933 (01/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 19 Tháng 12 Năm 1933 (03/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Canh Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 20 Tháng 12 Năm 1933 (04/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 21 Tháng 12 Năm 1933 (05/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 26 Tháng 12 Năm 1933 (10/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Mão, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 27 Tháng 12 Năm 1933 (11/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 29 Tháng 12 Năm 1933 (13/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 01 Tháng 01 Năm 1934 (16/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Ất Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 04 Tháng 01 Năm 1934 (19/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Mậu Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 07 Tháng 01 Năm 1934 (22/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Tinh
Việc nên làm: xây dựng phòng mới
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1934 (28/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Đê
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công
Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Dậu
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1934 (29/11/1933 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiết