Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 1934 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 11 NĂM 1934 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
9 Tháng 12
Âm lịch
3 Tháng 11

Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 09 Tháng 12 Năm 1934 (03/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 12
Âm lịch
9 Tháng 11

Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 15 Tháng 12 Năm 1934 (09/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 12
Âm lịch
10 Tháng 11

Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 16 Tháng 12 Năm 1934 (10/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 12
Âm lịch
12 Tháng 11

Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 18 Tháng 12 Năm 1934 (12/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 12
Âm lịch
13 Tháng 11

Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 19 Tháng 12 Năm 1934 (13/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 12
Âm lịch
14 Tháng 11

Ngày Ất Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 12 Năm 1934 (14/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 12
Âm lịch
17 Tháng 11

Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 23 Tháng 12 Năm 1934 (17/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 12
Âm lịch
18 Tháng 11

Ngày Kỷ Tị, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 24 Tháng 12 Năm 1934 (18/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 12
Âm lịch
19 Tháng 11

Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 12 Năm 1934 (19/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 12
Âm lịch
20 Tháng 11

Ngày Tân Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 12 Năm 1934 (20/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 12
Âm lịch
22 Tháng 11

Ngày Quý Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 28 Tháng 12 Năm 1934 (22/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 12
Âm lịch
25 Tháng 11

Ngày Bính Tý, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 31 Tháng 12 Năm 1934 (25/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 1
Âm lịch
28 Tháng 11

Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1935 (28/11/1934 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại