Kinh dịch là gì?
Kinh dịch là một trong nhữ bộ "Thiên cổ kỳ thư" của văn hóa Trung Hoa. Kinh dịch chính là hệ thống tư tưởng triết học được nghiên cứu dựa trên quy luật bất biến của tạo hóa, sự vận động và biến đổi xoay quanh 3 yếu tố cốt lõi chính là thiên – địa – nhân.
Theo các tài liệu cổ, Kinh dịch có nguồn từ thời vua Phục Hy xuất xử ở Trung Quốc. Và nó được lan tỏa và có sức ảnh hưởng tới trong thời cai trị của nhà Chu. Trải qua hàng ngàn năm lịch sử, Kinh dịch đã được bổ sung thêm rất nhiều nội dung, triết lý mới nhằm diễn giải ý nghĩa cũng như tăng cường thêm những ứng dụng của nó. Đồng thời, Kinh dịch cũng được áp dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống như thiên văn, địa lý, mệnh lý học đặc biệt là lĩnh vực quân sự,…
Bói quẻ kinh dịch là gì?
Bói Quẻ kinh dịch là trong những phương pháp mang tính bói toán, dự đoán tương lai dựa trên những nguyên lý từ Kinh dịch. Có 64 quả kinh dịch. Mỗi quẻ tương ứng dự đoán một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Từ đó, Từ kết quả đó, chúng ta có thể luận giải được việc cát - hung trong thời gian sắp tới.
Danh sách các quẻ khi xem bói Kinh Dịch
- Quẻ 1 - Thuần Càn
- Quẻ 2 - Thuần Khôn
- Quẻ 3 - Thủy Lôi Truân
- Quẻ 4 - Sơn Thủy Mông
- Quẻ 5 - Thủy Thiên Nhu
- Quẻ 6 - Thiên Thủy Tụng
- Quẻ 7 - Địa Thủy Sư
- Quẻ 8 - Thủy Địa Tỷ
- Quẻ 9 - Phong Thiên Tiểu Súc
- Quẻ 10 - Thiên Trạch Lý
- Quẻ 11 - Địa Thiên Thái
- Quẻ 12 - Thiên Địa Bĩ
- Quẻ 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân
- Quẻ 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu
- Quẻ 15 - Địa Sơn Khiêm
- Quẻ 16 - Lôi Địa Dự
- Quẻ 17 - Trạch Lôi Tùy
- Quẻ 18 - Sơn Phong Cổ
- Quẻ 19 - Địa Trạch Lâm
- Quẻ 20 - Phong Địa Quan
- Quẻ 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp
- Quẻ 22 - Sơn Hỏa Bí
- Quẻ 23 - Sơn Địa Bác
- Quẻ 24 - Địa Lôi Phục
- Quẻ 25 - Thiên Lôi Vô Vọng
- Quẻ 26 - Sơn Thiên Đại Súc
- Quẻ 27 - Sơn Lôi Di
- Quẻ 28 - Trạch Phong Đại Quá
- Quẻ 29 - Thuần Khảm
- Quẻ 30 - Thuần Ly
- Quẻ 31 - Trạch Sơn Hàm
- Quẻ 32 - Lôi Phong Hằng
- Quẻ 33 - Thiên Sơn Độn
- Quẻ 34 - Lôi Thiên Đại Tráng
- Quẻ 35 - Hỏa Địa Tấn
- Quẻ 36 - Địa Hỏa Minh Di
- Quẻ 37 - Phong Hỏa Gia Nhân
- Quẻ 38 - Hỏa Trạch Khuê
- Quẻ 39 - Thủy Sơn Kiển
- Quẻ 40 - Lôi Thủy Giải
- Quẻ 41 - Sơn Trạch Tổn
- Quẻ 42 - Phong Lôi Ích
- Quẻ 43 - Trạch Thiên Quải
- Quẻ 44 - Thiên Phong Cấu
- Quẻ 45 - Trạch Địa Tụy
- Quẻ 46 - Địa Phong Thăng
- Quẻ 47 - Trạch Thủy Khốn
- Quẻ 48 - Thủy Phong Tỉnh
- Quẻ 49 - Trạch Hỏa Cách
- Quẻ 50 - Hỏa Phong Đỉnh
- Quẻ 51 - Thuần Chấn
- Quẻ 52 - Thuần Cấn
- Quẻ 53 - Phong Sơn Tiệm
- Quẻ 54 - Lôi Trạch Quy Muội
- Quẻ 55 - Lôi Hỏa Phong
- Quẻ 56 - Hỏa Sơn Lữ
- Quẻ 57 - Thuần Tốn
- Quẻ 58 - Thuần Đoài
- Quẻ 59 - Phong Thủy Hoán
- Quẻ 60 - Thủy Trạch Tiết
- Quẻ 61 - Phong Trạch Trung Phu
- Quẻ 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá
- Quẻ 63 - Thủy Hỏa Ký Tế
- Quẻ 64 - Hỏa Thủy Vị Tế