Xem ngày 9/5/1912 - Âm lịch 23/3/1912
Ngày hoàng đạo
Năm Nhâm Tý
Tháng Giáp Thìn
Ngày Ất Dậu
Giờ Tân Tị
Tiết khí: Lập hạ
Giờ Hoàng Đạo
Bính Tý (23h-1h)
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Ất Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo | |
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long |
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo | |
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước | Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Sao tốt |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Ngày kỵ |
Ngày 09-05-1912 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao: Đẩu Ngũ hành: Mộc Động vật: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi. - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |
Nhân thần |
Ngày 09-05-1912 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. |
Thai thần |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Dậu Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. |
Bành tổ bách kỵ |
Ngày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
9/5/1985 | Cầu Thǎng Long chính thức thông xe và đưa vào sử dụng. |
9/5/1972 | Mỹ phong toả miền Bắc Việt Nam lần thứ hai. |
9/5/1971 | Hàng triệu đồng bào Phật tử ở Sài Gòn và nhiều tỉnh miền Nam đến các chùa để cầu nguyện hoà bình, đòi Mỹ chấm dứt chiến tranh xâm lược. |
9/5/1959 | Quốc hội chính quyền Ngô Đình Diệm thành lập Đạo luật 10-59 đưa máy chém đi khắp miền Nam để tàn sát các chiến sĩ Cách mạng và đồng bào yêu nước. Đạo luật này cho phép tòa án xét xử bị cáo ngay tại chỗ với các hình phạt man rợ thời Trung cổ mà không cần mở cuộc thẩm cứu. |
9/5/1968 | Nhà văn Nguyễn Thi hy sinh trong cuộc tổng tiến công Mậu Thân năm 1968. Ông còn có bút danh Nguyễn Ngọc Tấn sinh ngày 15-5-1928, quê ở huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. Các tác phẩm tiêu biểu của ông: Trǎng sáng, Đôi bạn, Người mẹ cầm súng, Truyện và ký. |
Sự kiện quốc tế | |
9/5/1945 | Đại diện nước Đức bại trận đã ký vǎn bản đầu hàng không điều kiện hồng quân Liên Xô sau khi thất bại trong chiến dịch công phá Beclin và sau khi quân đội đồng minh gặp nhau bên bờ sông Enbơ. |