Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 10 năm 1924 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 10 NĂM 1924 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
29 Tháng 10
Âm lịch
2 Tháng 10

Ngày Tân Tị, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 29 Tháng 10 Năm 1924 (02/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 11
Âm lịch
5 Tháng 10

Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 01 Tháng 11 Năm 1924 (05/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 11
Âm lịch
6 Tháng 10

Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 11 Năm 1924 (06/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 11
Âm lịch
8 Tháng 10

Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 04 Tháng 11 Năm 1924 (08/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 11
Âm lịch
9 Tháng 10

Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 05 Tháng 11 Năm 1924 (09/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 11
Âm lịch
10 Tháng 10

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 06 Tháng 11 Năm 1924 (10/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 11
Âm lịch
13 Tháng 10

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 09 Tháng 11 Năm 1924 (13/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 11
Âm lịch
14 Tháng 10

Ngày Quý Tị, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 10 Tháng 11 Năm 1924 (14/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 11
Âm lịch
15 Tháng 10

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 11 Tháng 11 Năm 1924 (15/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 11
Âm lịch
16 Tháng 10

Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 12 Tháng 11 Năm 1924 (16/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 11
Âm lịch
17 Tháng 10

Ngày Bính Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 13 Tháng 11 Năm 1924 (17/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 11
Âm lịch
18 Tháng 10

Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 14 Tháng 11 Năm 1924 (18/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 11
Âm lịch
19 Tháng 10

Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 15 Tháng 11 Năm 1924 (19/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 11
Âm lịch
21 Tháng 10

Ngày Canh Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 17 Tháng 11 Năm 1924 (21/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 11
Âm lịch
23 Tháng 10

Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 19 Tháng 11 Năm 1924 (23/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 11
Âm lịch
24 Tháng 10

Ngày Quý Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 11 Năm 1924 (24/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 11
Âm lịch
28 Tháng 10

Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 24 Tháng 11 Năm 1924 (28/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 11
Âm lịch
29 Tháng 10

Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 11 Năm 1924 (29/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 11
Âm lịch
30 Tháng 10

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 11 Năm 1924 (30/10/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại