Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 9 năm 1924 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 9 NĂM 1924 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
29 Tháng 9
Âm lịch
1 Tháng 9

Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 29 Tháng 09 Năm 1924 (01/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 10
Âm lịch
3 Tháng 9

Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 01 Tháng 10 Năm 1924 (03/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 10
Âm lịch
4 Tháng 9

Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 02 Tháng 10 Năm 1924 (04/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 10
Âm lịch
7 Tháng 9

Ngày Đinh Tị, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 05 Tháng 10 Năm 1924 (07/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 10
Âm lịch
9 Tháng 9

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 07 Tháng 10 Năm 1924 (09/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 10
Âm lịch
10 Tháng 9

Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 08 Tháng 10 Năm 1924 (10/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 10
Âm lịch
11 Tháng 9

Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 09 Tháng 10 Năm 1924 (11/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 10
Âm lịch
16 Tháng 9

Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 14 Tháng 10 Năm 1924 (16/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 10
Âm lịch
17 Tháng 9

Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 15 Tháng 10 Năm 1924 (17/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 10
Âm lịch
18 Tháng 9

Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 16 Tháng 10 Năm 1924 (18/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 10
Âm lịch
19 Tháng 9

Ngày Kỷ Tị, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 17 Tháng 10 Năm 1924 (19/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 10
Âm lịch
20 Tháng 9

Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 18 Tháng 10 Năm 1924 (20/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 10
Âm lịch
22 Tháng 9

Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 20 Tháng 10 Năm 1924 (22/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 10
Âm lịch
24 Tháng 9

Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 22 Tháng 10 Năm 1924 (24/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 10
Âm lịch
25 Tháng 9

Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 23 Tháng 10 Năm 1924 (25/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 10
Âm lịch
28 Tháng 9

Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 26 Tháng 10 Năm 1924 (28/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 10
Âm lịch
29 Tháng 9

Ngày Kỷ Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 27 Tháng 10 Năm 1924 (29/09/1924 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại